# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Cường | Tài năng, trí tuệ, tiền đồ sáng sủa, trung niên bôn ba, cuối đời phát tài phát lộc. |
2 |
♀ | Thành | Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công. |
3 |
♂ | Trung | Trung bình |
4 |
♂ | Phong | Gió |
5 |
♀ | Hoàng | Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công. |
6 |
♂ | Khang | Để có sức khỏe tốt |
7 |
♂ | Henry | người cai trị vương |
8 |
♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
9 |
♂ | Kevin | đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh |
10 |
♂ | Giang | |
11 |
♂ | Chung | thông minh |
12 |
♀ | Thoại | Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
13 |
♂ | Danny | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
14 |
♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
15 |
♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
16 |
♂ | Louis | vinh quang chiến binh |
17 |
♂ | Toàn | |
18 |
♂ | Peter | đá |
19 |
♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
20 |
♂ | Harry | người cai trị vương |
21 |
♀ | Xuyên | Khắc bạn đời, khắc con cái, số 2 vợ, trung niên thành công, cuối đời ưu tư, lo nghĩ nhiều. |
22 |
♂ | Tùng | |
23 |
♂ | Kenny | / Beautiful |
24 |
♂ | Ricky | Mạnh mẽ |
25 |
♂ | Tommy | sinh đôi |
26 |
♂ | James | ông nắm lấy gót chân |
27 |
♀ | Dưỡng | Lương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng. |
28 |
♂ | Thuan | |
29 |
♂ | Chris | xức dầu |
30 |
♂ | Hiếu | |
31 |
♂ | Akira | thông minh |
32 |
♂ | Dylan | ảnh hưởng đến |
33 |
♀ | Thiêm | Số cô độc, không hòa hợp với cha mẹ, ốm yếu, đoản thọ, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
34 |
♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
35 |
♂ | Thien | |
36 |
♂ | Timmy | Tôn vinh Thiên Chúa |
37 |
♀ | Triệu | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công. |
38 |
♀ | Chuẩn | Đa tài, nhanh trí, có 2 con sẽ cát tường, trung niên thành công, hưng vượng. |
39 |
♂ | Luong | Tre cây |
40 |
♂ | Jason | ông sẽ chữa lành |
41 |
♀ | Huynh | Vàng |
42 |
♂ | Bobby | rực rỡ vinh quang |
43 |
♀ | Phùng | Cuộc đời thanh nhàn, phúc thọ song toàn, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường. |
44 |
♂ | Vuong | |
45 |
♂ | Benny | con trai của tài sản |
46 |
♂ | Jesse | quà tặng (Thiên Chúa) |
47 |
♂ | Nicky | Victory |
48 |
♂ | Jacky | ông nắm lấy gót chân |
49 |
♀ | Thăng | Trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Thuở nhỏ vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
50 |
♂ | Phúc | |
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Quỳnh | Tên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý.
|
2 |
♀ | Trang | Nghiêm trọng, thông minh |
3 |
♀ | Duyên | Tên Duyên có ý nghĩa: say mê và ân sủng, là một nét đẹp, một tính cách đáng yêu của một con người.
|
4 |
♀ | Hà My | Hà có nghĩa là sông, My là tên 1 loài thảo dược thơm, Hà My là cái tên dành cho con gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và sâu sắc.
|
5 |
♀ | Trinh | tinh khiết |
6 |
♀ | Nhung | nhung |
7 |
♂ | Giang | |
8 |
♀ | Hương | Hay ưu tư, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
9 |
♀ | Alice | gốc cao quý |
10 |
♀ | Jenny | màu mỡ |
11 |
♀ | Tuyết | Số bạc mệnh, tái giá hoặc quả phụ, đoản thọ, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
12 |
♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma
|
13 |
♂ | Thanh | rõ ràng |
14 |
♀ | Huỳnh | Bản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường. |
15 |
♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
16 |
♀ | Annie | / Ngọt |
17 |
♀ | Ý Nhi | nhỏ bé, đáng yêu |
18 |
♀ | Dương | Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường. |
19 |
♀ | Sally | công chúa |
20 |
♀ | Julia | Những người của Julus |
21 |
♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
22 |
♀ | Luyến | |
23 |
♀ | Kathy | Sạch / tinh khiết |
24 |
♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
25 |
♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
26 |
♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
27 |
♂ | Tracy | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
28 |
♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
29 |
♀ | Nương | Ôn hòa, hiền hậu, chịu thương, chịu khó, cần kiệm trong cuộc sống gia đình, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
30 |
♀ | Wendy | Fwendie |
31 |
♀ | Khanh | không có sẵn |
32 |
♂ | Chang | thịnh vượng |
33 |
♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
34 |
♀ | Julie | trẻ trung |
35 |
♀ | Như Ý | |
36 |
♂ | Hạnh | |
37 |
♀ | Jenna | màu mỡ |
38 |
♀ | Thuận | Đa tài, hiền hậu, số thanh nhàn, phú quý, trung niên bình dị, cuối đời cát tường. |
39 |
♀ | Mỹ Lệ | |
40 |
♀ | Maika | quyến rũ sạch |
41 |
♀ | Sandy | bảo vệ |
42 |
♀ | Jolie | đẹp, đáng yêu |
43 |
♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
44 |
♀ | Sofia | Wisdom |
45 |
♀ | Vicky | Kẻ thắng cuộc |
46 |
♀ | Angel | Thiên thần |
47 |
♀ | Daisy | daisy |
48 |
♀ | Karen | luôn luôn thanh sạch không vết |
49 |
♀ | Nelly | rạng rỡ, xinh đẹp |
50 |
♀ | Chloe | trẻ xanh |